Bạn đang tìm kiếm xe 7 chỗ dưới 1 tỷ có chất lượng tốt, trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu di chuyển của gia đình? Hiện nay trên thị trường đang có vô số mẫu xe ô tô 7 chỗ được bày bán với nhiều mức giá khác nhau khiến khách hàng đau đầu lựa chọn. Hiểu điều đó bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ mẫu xe 7 chỗ dưới 1 tỷ đáng mua nhất 2020 nhé.
Menu
1. Toyota Fortuner
Xe Toyota Fortuner
Toyota Fortuner thuộc phân khúc xe SUV cỡ trung của thương hiệu nổi tiếng Nhật Bản. Đây là dòng xe 7 chỗ dưới 1 tỷ có doanh số hàng năm khủng vượt lên mọi đối thủ cạnh tranh khác. Xe có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ với ngoại thất bắt mắt. Hệ thống trang thiết bị nội thất tiện nghi mang phong cách hiện đại, đáp ứng nhu cầu của những gia đình thành đạt hay những doanh nhân khó tính nhất. Cụ thể như sau:
– Giá bán
Xe hiện được bán ra thị trường 4 phiên bản đó là: Fortuner 2.4G 4×2 MT (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.4G 4×2 AT (máy dầu, số tự động, 1 cầu), Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu, số tự động, 2 cầu) và Fortuner 2.7V 4×2 (máy xăng, số tự động, 1 cầu).
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP HCM |
Các tỉnh |
||
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (CKD) |
1,033 |
1,122 |
1,112 |
1,094 |
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (CKD) |
1,096 |
1,189 |
1,178 |
1,160 |
Fortuner 2.8AT 4×4 (CKD) |
1,354 |
1,462 |
1,449 |
1,431 |
Fortuner 2.7V 4x2AT TRD (CKD) |
1,199 |
1,298 |
1,286 |
1,268 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (CBU) |
1,150 |
1,315 |
1,292 |
1,274 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT (CBU) |
1,236 |
1,411 |
1,387 |
1,369 |
Bảng giá Toyota Fortuner 2020
– Kích thước
+ Xe có kích thước to lớn và đồ sộ với bộ khung gầm có kích thước tổng thể 4795 x 1855 x 1835 mm,
+ Chiều dài cơ sở 2745 mm.
+ Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) là 1.545/1.555mm
+ Khoảng cách gầm xe là 219 mm
– Động cơ
Xe có 3 sự lựa chọn về động cơ gồm: Dầu 2.8L, Xăng 2.7L và Dầu 2.4L. 3 cỗ mày này có thể tạo ra công suất tối đa 148-174 mã lực, mô men xoắn cực đại 245-450 Nm. Cụ thể các thông số động cơ Toyota Fortuner 2020 như sau:
Thông số |
Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Fortuner 2.4 4×2 AT |
Fortuner 2.7V 4×2 AT |
Fortuner 2.8V 4×4 AT |
Loại động cơ |
2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng |
2TR-FE 2.7L 4 xi lanh thẳng hàng |
1GD-FTV 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
2.393 |
2.694 |
2.755 |
|
Tỷ số nén |
15.6 |
10.2 |
15.6 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Phun xăng điện tử |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
|
Loại nhiên liệu |
Dầu |
Xăng |
Dầu |
|
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
110 @ 3.400 |
122 @ 5.200 |
130 @ 3.400 |
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
400 @ 1.600 – 2.000 |
245 @ 4.000 |
450 @ 2.400 |
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
160 |
170 |
175 |
180 |
Tiêu chuẩn khí thải |
– |
Euro 4 |
||
Chế độ lái |
Có |
|||
Hệ thống truyền động |
Cầu sau |
2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
||
Hộp số |
6 MT |
6 AT |
||
Trợ lực tay lái |
Thủy lực |
|||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên |
Thủy lực |
Không |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) |
7.2 |
7.49 |
10.7 |
8.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) |
8.7 |
9.05 |
13.6 |
11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) |
6.2 |
6.57 |
9.1 |
7.2 |
Bảng thông số động cơ Toyota Fortuner 2020
– Nội thất
Nội thất xe được trang bị đầy đủ tiện nghi, thiết bị hiện đại mang đến cho người dùng trải nghiệm thú vị và tuyệt với nhất.
+ Ghế lái được làm từ nỉ và da cao cấp, là loại ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng
+ Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, hàng ghế thứ 3 thì ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
+ Vô lăng 3 chấu được bọc da, ốp gỗ và mạ bạc đẹp mắt
+ Tích hợp nút điều khiển trên tay lái có thể điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
+ Có cụm đồng hồ là Optitrion, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số
+ Hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh, có cửa gió sau
+ Hệ thống âm thanh màn hình DVD 7 inch cảm ứng, AUX, USB, Bluetooth
– Ngoại thất
Ngoại thất xe nổi bật với hệ thống đèn hiện đại, đẹp với khả năng chiếu sáng tốt. Đèn phía trước xe bao gồm đèn chiếu sáng ban ngày Led, đèn báo phanh trên cao, đèn sương mù trước,
Ngoài r axe còn được tích hợp thêm một số trang thiết bị ngoại thất khác như: Gạt mưa trước/sau, Ăng-ten vây cá, sấy kính sau , Tay nắm cửa ngoài mạ crom, thanh cản trước/sau
2. Ford Everest
Xe Ford Everest
Ford Everest là mẫu xe vừa mới được tung ra thị trường thời gian gần đây nhưng đã nhanh chóng được biết đến và trở thành dòng xe được ưa chuộng nhất. Xe ô tô 7 chỗ dưới 1 tỷ có nhiều điểm nổi bật. dễ dàng nhận thấy xe có thiết kế hầm hố, mạnh mã và cá tính. Là dòng xe đa năng, thông minh và tiện nghi bậc nhất. Cụ thể:
– Giá bán
Ford Everest 2020 được bán tại thị trường Việt Nam 5 phiên bản với 5 mức giá khác nhau. Cụ thể:
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD |
1.399 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 |
1.112 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 |
1.177 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 |
1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 |
999 |
Bảng giá Ford Everest 2020
– Kích thước
+ Xe có kích thước dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4.892 x 1.860 x 1.837 mm
+ Chiều dài cơ sở (mm) là 2.850
+ Khoảng sáng gầm xe (mm) là 210
+ Dung tích bình liên liệu (lít) là 80
– Động cơ
Ford Evere sử dụng động cơ Diesel 2.0L Turbo và Bi – Turbo cùng hộp số tự động 10 cấp. Từng phiên bản sẽ có thông số động cơ khác nhau cụ thể:
Thông số |
Titanium 2.0L AT 4×4 |
Titanium 2.0L AT 4×2 |
Trend 2.0L AT 4×2 |
Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Ambiente 2.0L MT 4×2 |
|
Động cơ |
Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi |
||||
Dung tích động cơ |
1.996 cc |
|||||
Công suất (hp/rpm) |
213/ 3.750 |
180/ 3.500 |
||||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) |
500/ 1.750 – 2.000 |
420/ 1.750 – 2.500 |
||||
Hệ thống dẫn động |
2 cầu toàn thời gian thông minh |
Cầu sau RWD |
||||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình |
Có |
Không |
||||
Khóa vi sai cầu sau |
Có |
Không |
||||
Trợ lực lái |
Trợ lực lái điện EPAS |
|||||
Hộp số |
10 AT |
6 MT |
||||
Bảng thông số động cơ Ford Everest
– Nội thất
Trang thiết bị nội thất xe đầy đủ, phù hợp với số tiền khách hàng bỏ ra mua. Cụ thể xe sở hữu hệ thống nội thất bao gồm:
+ Khởi động bằng nút bấm, có chìa khóa thông minh
+ Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
+ Vật liệu ghế nỉ và da cao cấp
+ Hệ thống âm thanh là AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth
+ Công nghệ giải trí SYNC điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD
+ Hệ thống chống ồn chủ động
+ Màn hình hiển thị đa thông tin với 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin
+ Điều khiển âm thanh trên tay lái
– Ngoại thất
+ Xe có hệ thống đèn chiếu sáng trước là Đèn HID tự động với dải đèn LED
+ Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt chỉnh tay
+ Có đèn sương mù, Gương chiếu hậu điều chỉnh điện và cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
3. Hyundai Santa Fe
Xe Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe là mẫu xe 7 chỗ dưới 1 tỷ có tầm nhìn bao quát và mang lại cảm giác yên tâm, thoải mái nhất khi ngồi. Xe thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ, tuy cùng phân khúc với các đối thủ cạnh tranh mạnh khác như: Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport,.. nhưng Hyundai Santa Fe không hề tỏ ra lép vế mà ngược lại còn khiến các đối thủ phải dè chừng.
– Giá bán
Xe được bán tại Việt Nam 2020 với giá bán như sau:
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
||
Hà Nội |
TP HCM |
các tỉnh |
||
Santafe 2.2 diesel thường |
1055 |
1145 |
1135 |
1117 |
Santafe 2.2 diesel đặc biệt |
1155 |
1251 |
1240 |
1222 |
Santafe 2.2 diesel Premium |
1195 |
1294 |
1282 |
1264 |
Santafe 2.4 xăng thường |
995 |
1082 |
1072 |
1054 |
Santafe 2.4 xăng đặc biệt |
1095 |
1188 |
1177 |
1159 |
Santafe 2.4 xăng Premium |
1135 |
1230 |
1219 |
1201 |
Bảng giá xe Hyundai Santa Fe 2020
– Kích thước
+ Xe có Kích thước DxRxC lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 mm
+ Chiều dài cơ sở 2.765 mm
+ Khoảng sáng gầm 185 mm.
– Động cơ
Động cơ xe sử dụng là diesel 2.2L CRD-i với turbo tăng áp điều khiển điện tử eVGT, cho công suất 200Ps/ 3.800rpm, mô-men xoắn cực đại 441 Nm/1.750 – 2.750rpm. Với chi tiết các số liệu như sau:
Số loại |
Theta II 2.4 GDI |
R 2.2 e-VGT |
Theta II 2.4 GDI |
R 2.2 e-VGT |
Theta II 2.4 GDI |
R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh |
2.359 |
2.199 |
2.359 |
2.199 |
2.359 |
2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút |
188@6.000 |
200@3.800 |
188@6.000 |
200@3.800 |
188@6.000 |
200@3.800 |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút |
241Nm@4.000 |
441@1.750 – 2.750 |
241Nm@4.000 |
441@1.750 – 2.750 |
241Nm@4.000 |
441@1.750 – 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu |
71 |
|||||
Hộp số |
6AT |
8AT |
6AT |
8AT |
6AT |
8AT |
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
Bảng số liệu động cơ Hyundai Santa Fe 2020
– Nội thất
Nội thất xe được thiết kế dễ sử dụng, có đầy đủ trang thiết bị hiện đại nhất, Với:
+ 3 hàng ghế thiết kế tạo cảm giác rộng rãi, nhất là hàng ghế thứ 3 đảm bảo không gian cho người lớn ngồi thoải mái.
+ Vô lăng bọc da/ chỉnh 4 hướng
+ Tích hợp Volume/ Control cruise/Lẫy chuyển số
+ Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
+ Ghế lái chỉnh điện
+ Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
+ Hệ thống giải trí Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 với số loa là 6
– Ngoại thất
Ngoại thất xe được thiết kế mạnh mẽ và cá tính với kích thước lớn, đây cũng là nét đặc trưng của dòng xe ô tô 7 chỗ SUV.
+ Được trang bị đầy đủ hệ thống đèn pha Halogen Projector, Đèn sương mù trước/ sau Halogen, Đèn/ gạt mưa tự động, Đèn phanh trên cao và đèn sương mù
+ Tay nắm cửa mạ Chrome đen
+ Lưới tản nhiệt
Trên đây là một số mẫu xe ô tô 7 chỗ dưới 1 tỷ đáng mua nhất hiện nay mà các bạn nên ưu tiên lựa chọn để có thể sở hữu cho mình một chiếc xe chất lượng nhất nhé. Mong rằng ít phút lưu lại trên bài viết này Kovar đã mang đến cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công!